SOLATI EURO 5
ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Hyundai Solati mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ. Với thiết kế sang trọng và đẳng cấp tạo nên sự khác biệt trên đường phố. Sức mạnh và chất lượng vượt trội vượt qua mọi thử thách. Nay Hyundai đã cho ra mắt dòng Solati Euro 5 công nghệ tiên tiến mang đến sự an toàn, thoải mái và đầy phấn khích cho người sử dụng.
THIẾT KẾ CHÂU ÂU THỜI THƯỢNG
Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai.
Với thiết kế khí động học tối ưu. Hyundai Solati không chỉ cải thiện hiệu xuất vận hành mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời mang lại vẻ bề ngoài thanh thoát và hiện đại
Lưới tản nhiệt hình lục giác mạnh mẽ và hiện đại
Cụm đèn pha projector, đèn led chiếu sáng ban ngày kết hợp với đèn sương mù tạo nên sự sang trọng và tinh tế. kèm theo đó cũng tăng khả năng an toàn khi phải di chuyển trong thời tiết xấu.
Bậc đứng phía trước giúp dễ dàng lau dọn, vệ sinh kính và phía trước xe.
SOLATI LUÔN LÀ SỰ LỰA CHỌN ĐÚNG ĐẮN
Khoang lái được thiết kế để tối ưu sự thoải mái với không gian trên đầu và chỗ để chân rộng rãi nhất phân khúc.
Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi
Cụm đồng hồ trung tâm, hiển thị các thông số một cách rõ ràng, sắc nét
Cần gạt mưa các cấp
Đầu audio kết nối Radio / USB / AUX
Cụm nút khóa cửa trung tâm và điều chỉnh gương chiếu hậu
Cụm nút điều khiển đèn
Hộc để đồ cánh cửa
Điều hòa hành khách
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Vận hành vượt trội trong phân khúc cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Động cơ D4CB, 2.5L kết hợp cùng hộp số sàn 6 cấp mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn mượt mà, êm ái
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Túi khí đảm bảo an toàn cho tài xế và người ngồi phía trước.
Phanh đĩa 4 bánh ABS.
PHONG CÁCH
Thoải mái, kết nối và hiệu quả
Hệ thống điều hòa không khí
Bậc lên xuống chỉnh điện
Ghế lái tối ưu
Kết nối (AUX và USB)
Mâm xe hợp kim 16 inch
Hộc chứa đồ trung tâm
Khay lưu trữ với ổ cắm điện 12V
Hộp làm mát
Khay để cốc
Kệ để sách báo
Hộc để đò cảnh cửa tiện lợi
Tắm chắn nắng
Thông số kỹ thuật
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Độ dài cơ sở | 3,670 |
Vệt bánh trước/ sau | 1,172/1,718 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,735 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 4,000 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 147 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 46.41 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 |
Công thức bánh xe | 4 x 2,RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp ( Turbo), Euro V |
Dung tích xy-lanh |
2,497 cc |
Đường kính & Hành trình piston (mm) | 91 x 96 |
Tỷ số nén | 15.8:1 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/3,600 |
Momen xoắn cực đại ( N.m/rpm) | 422/1,500-2,500 |
Hộp số | Dymos, 6 cấp, số sàn |
Hệ thống phanh chính | Phanh đĩa thủy lực mạch kép có trợ lực chân không. Hỗ trợ ABS |
Hệ thống treo trước | Lá nhíp |
Hệ thống treo sau | Lá nhíp |
Lốp trước/ sau | 235/65 R16C |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
Đèn sương mù phía trước | • |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | • |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | • |
Vành hợp kim 16” | • |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 |
Túi khí đôi phía trước |
• |
Hệ thống phanh chính | Phanh ABS bốn bánh |
Radio/USB/AUX | • |
Cụm nút khóa cửa trung tâm, điều chỉnh gương | • |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | • |
Quạt thông gió khoang khách hàng | • |
Bậc lên xuống chỉnh điện | • |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | • |
Giá để hành lí trên cao | • |
Hộc để đồ ghế dưới bên phụ | • |
Ghế lái chỉnh theo vị trí ngồi | • |
Khóa cửa từ xa | • |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |
So sánh các phiên bản
Xem Catalogue
Please wait while flipbook is loading. For more related info, FAQs and issues please refer to DearFlip WordPress Flipbook Plugin Help documentation.